CWDM SFP và DWDM SFP là gì? Đâu là sự lựa chọn cho bạn!
Module quang hay còn gọi là Transceiver, SFP – Small Form Factor là một thiết bị chuyển tín hiệu quang sang tín hiệu số. Thiết bị này được thiết kế để sử dụng cho đầu nối (connector) dạng small form factor (SFP) có khả năng cắm nóng và hỗ trợ các chuẩn SONET, Gigabit Ethernet, Fibre Channel, và nhiều chuẩn truyền dẫn khác . Nó được sử dụng cho các thiết bị như Switch, Converter, Router,… có cổng (khe) theo chuẩn SFP hoặc QSFP. Ngày nay module quang được sử dụng phổ biến trong ngành viễn thông và được nhiều nhà sản xuất thiết bị mạng phát triển.
Hình 1: Sơ đồ kết nối module quang
SFP được phân thành các loại sau:
- SFP cho mạng Ethernet (tuân theo chuẩn IEEE802.3) hay còn gọi là Data Center
- SFP cho mạng 5G
- CWDM SFP và DWDM SFP
- SFP cho mạng GPON
- Fiber Channel SFP (4.25/8.5/14.025Gb/s Fiber Channel)
- SFP cho mạng SONET/SDH
Ở bài viết trước: Module quang (SFP) là gì? SFP có những loại nào? Starlinks cùng các bạn tìm hiểu các kiến thức cơ bản các loại module quang trên. Bài viết này, hãy cùng Starlinks tìm hiểu chi tiết về CWDM SFP và DWDM SFP.
CWDM SFP và DWDM là gì?
CWDM SFP và DWDM SFP là thiết bị chuyển đổi tín hiệu quang sang tín hiệu số dùng công nghệ WDM.
Tương tự như Module quang (SFP) truyền thống, CWDM SFP và DWDM SFP cắm vào các cổng SFP của Switch, Router hoặc các thiết bị khác có cổng giao tiếp SFP và có thể thay thế nóng.
CWDM SFP
CWDM SFP có thể sử dụng 18 kênh với bước sóng từ 1270 nm đến 1610 nm (Khoảng cách bước sóng 20nm). CWDM SFP có nhiều loại với màu sắc khác nhau. Bên cạnh đó, các vạch màu trên thiết bị xác định bước sóng mà kênh Gigabit Ethernet được ánh xạ tới. Dưới đây liệt kê các CWDM SFP với bước song và mã màu của chúng:
CWDM SFP 1G |
CWDM SFP+ 10G |
Color on Clasp |
GE/GE/FC SFP CWDM 1470nm SMF 38dB with DOM function |
10 Gigabit CWDM SFP+ Transceiver, LC Connectors, 1470nm, Single Mode Fiber |
Gray |
GE/GE/FC SFP CWDM 1490nm SMF 38dB with DOM function |
10 Gigabit CWDM SFP+ Transceiver, LC Connectors, 1490nm, Single Mode Fiber |
Violet |
GE/GE/FC SFP CWDM 1510nm SMF 38dB with DOM function |
10 Gigabit CWDM SFP+ Transceiver, LC Connectors, 1510nm, Single Mode Fiber |
Blue |
GE/GE/FC SFP CWDM 1530nm SMF 38dB with DOM function |
10 Gigabit CWDM SFP+ Transceiver, LC Connectors, 1530nm, Single Mode Fiber |
Green |
GE/GE/FC SFP CWDM 1550nm SMF 38dB with DOM function |
10 Gigabit CWDM SFP+ Transceiver, LC Connectors, 1550nm, Single Mode Fiber |
Yellow |
GE/GE/FC SFP CWDM 1570nm SMF 38dB with DOM function |
10 Gigabit CWDM SFP+ Transceiver, LC Connectors, 1570nm, Single Mode Fiber |
Orange |
GE/GE/FC SFP CWDM 1590nm SMF 38dB with DOM function |
10 Gigabit CWDM SFP+ Transceiver, LC Connectors, 1590nm, Single Mode Fiber |
Red |
GE/GE/FC SFP CWDM 1610nm SMF 38dB with DOM function | 10 Gigabit CWDM SFP+ Transceiver, LC Connectors, 1610nm, Single Mode Fiber |
Brown |
Hình 2: Hình ảnh CWDM SFP và DWDM SFP
DWDM SFP
DWDM SFP được thiết kế cho khoảng cách truyền xa hơn lên tới 200km. DWDM SFP có thể sử dụng 40, 80 hoặc 160 với khoảng cách hẹp hơn 0,8 / 0,4nm. Bước sóng của nó là từ 1525nm đến 1565nm (băng C) và 1570nm đến 1610nm (băng L)..
Dưới đây là cấu trúc của DWDM SFP:
Hình 3: Cấu trúc của DWDM SFP
Sự khác biệt giữa CWDM SFP và DWDM SFP
CWDM SFP | DWDM SFP | |
Kênh | CWDM sử dụng khoảng cách giữa các kênh rộng hơn | DWDM SFP có thể sử dụng 40, 80 hoặc 160 với khoảng cách hẹp hơn 0,8 / 0,4nm |
Bước sóng và khoảng cách | 1271 nm – 1611 nm
Khoảng cách truyền tối đa: 120 km |
1525nm đến 1565nm (băng C) và 1570nm đến 1610nm (băng L)..
Khoảng cách truyền tối đa: 200 km |
Chi phí | Chi phí rẻ hơn | DWDM SFP sẽ đắt gấp 3-5 lần |
Vậy bạn nên chọn loại nào: DWDM SFP và CWDM SFP?
Do có nhu cầu rất lớn về băng thông ngày càng nhiều, DWDM được ưa chuộng hơn nhiều trên thị trường. Và nó có những cải tiến lớn trong việc giảm chi phí. Tuy nhiên, CWDM vẫn có lợi thế về giá cho tốc độ kết nối dưới 10G và cho khoảng cách ngắn (dưới 120km). Với tốc độ dữ liệu thấp, hiện tại đây là công nghệ khả thi nhất. Nhưng với những đặc điểm khác nhau, mọi người nên suy nghĩ kỹ trước khi lựa chọn hệ thống CWDM hay DWDM. CWDM thường có chi phí thấp hơn nhưng hiệu suất của nó thua xa DWDM. Khi đó, cả yêu cầu và ngân sách của khách hàng là thứ cần được xem xét.
Starlinks hy vọng phần giới thiệu ngắn gọn về CWDM SFP và DWDM SFP trên sẽ hữu ích cho bạn trong việc lựa chọn thiết bị phù hợp cho hệ thống của mình.
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ STARLINK VIỆT NAM
Tel: 024 6260 6264
Email: [email protected]