Switch Cisco WS-C2960X-48TS-L Catalyst 2960-X 48 Ports 10/100/1000 Ethernet, 4 x 1G SFP Uplink, LAN Base
+ Chuyển đổi băng thông: 216 Gbps
+ Hiệu suất chuyển tiếp: 107.1 Mpps
+ RAM: 512GB ; Flash: 128MB
model info: |
WS-2960X-48TS-L |
enclosure type |
Rack-mountable – 1U |
Ports |
48 x 10/100/1000 + 4 x 1G SFP |
Network management Interface |
10/100 Mbps Ethernet (RJ-45) |
Available PoE Power |
None |
Forwarding bandwidth(Gbps) |
108Gbps |
Maximum stacking number |
8 |
Stack Bandwidth |
80G |
Forwarding Performance |
107.1Mpps |
Switching bandwidth |
216Gbps |
Maximum active VLANs |
1023 |
MAC Address Table Size |
16K (default) |
CPU |
APM86392 600MHz dual core |
RAM |
512 MB |
Flash Memory |
128 MB |
Status Indicators |
Per-port status: Link integrity, disabled, activity, speed, and full duplex System status: System, RPS, Stack link status, link duplex, and link speed |
Expansion / Connectivity |
Console ports |
USB (Type-B), Ethernet (RJ-45) |
Stacking cable |
Optional |
Power Redundancy |
Option (PWR-RPS2300) |
Voltage range (Auto) |
110V-240V |
Power Consumption Operational |
0.051KVA |
Miscellaneous |
Width |
17.5 Inches (44.5 cm) |
Depth |
11 Inches (27.9 Cm) |
Height |
1.75 Inches (4.5 cm) |
Package Weight |
20.26 Pounds (9.19Kg) |
Weight |
9.4 Pounds (4.2Kg) |
Rack Mounting Kit |
optional |
MTBF in hours |
476,560 |
Compliant Standards |
- IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol
- IEEE 802.1p CoS Prioritization
- IEEE 802.1Q VLAN
- IEEE 802.1s
- IEEE 802.1w
- IEEE 802.1X
- IEEE 802.1ab (LLDP)
- IEEE 802.3ad
- IEEE 802.3af and IEEE 802.3at
- IEEE 802.3ah (100BASE-X single/multimode fiber only)
- IEEE 802.3x full duplex on 10BASE-T, 100BASE-TX, and 1000BASE-T ports
- IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol
- IEEE 802.1p CoS Prioritization
- IEEE 802.1Q VLAN
- IEEE 802.1s
- IEEE 802.1w
- IEEE 802.1X
- IEEE 802.1ab (LLDP)
- IEEE 802.3ad
- IEEE 802.3af and IEEE 802.3at
- IEEE 802.3ah (100BASE-X single/multimode fiber only)
- IEEE 802.3x full duplex on 10BASE-T, 100BASE-TX, and 1000BASE-T ports
|
System software / license |
System software |
IOS LAN BASE |
license |
NERGY-MGT-100-K9, EW-DO-100-DE |
features |
- RPS Support
- Jumbo Frames
- VLANS
- Voice Vlan
- VTPv2
- CDPv2
- LLDP
- 802.3ad LACP
- PVST/PVST+
- 802.1W/802.1S
- Port Fast/Uplink Fast
- port CoS Trust and Override
- Scheduling
- Priority Queuing
- Configure CoS Priority Queues
- Weighted Tail Drop
- DSCP transparency
|
Network security |
- SSH, SSL and SCP
- RADIUS and TACACS+
- SNMPv3 crypto
- 802.1x
- 802.1x Accounting / MIB
- 802.1x w/ port security
- 802.1x w/Voice VLAN
- 802.1x Guest VLAN
- 802.1x VLAN assignment
- 802.1x MAC-Auth Bypass
- BPDU/Root Guard
- Port Security
- Private VALN Edge
- Storm Control
- Block unknown unicast and multicast
- IGMP Snooping
- IGMP Filter/Throttle
|
Management and Troubleshooting |
- Auto-MDOX
- TDR
- UDLD
- IP SLA Responder
- layer 2 / IP Traceroute
- SPAN
- RSPAN
- Express Setup
- Device Manager
- Cisco Network Assistant
- Smartports + Advisor
- Troubleshooting Advisor
- Drag-and-drop Cisco IOS Upgrade
- IP Address DHCP
- Autoinstall with saved configuration
- Configuration Replace
- DHCP Auto Image Upgrade
- DHCP Port Based Allocation
- Error Disable MIB
|
Environmental Ranges |
Operating temperature up to 5000 ft (1500 m) |
23ºF to 113ºF |
Operating temperature up to 10,000 ft (3000 m) |
23ºF to 104ºF |
Short-term exception at sea level* |
23ºF to 131ºF |
Short-term exception up to 5000 feet (1500 m)* |
23ºF to 122ºF |
Short-term exception up to 10,000 feet (3000 m)* |
23ºF to 113ºF |
Short-term exception up to 13,000 feet (4000 m)* |
23º to 104ºF |
Storage temperature up to 15,000 feet (4573 m) |
-13º to 158ºF |
Operating altitude |
Up to 10,000 feet |
Storage altitude |
Up to 13,000 feet |
Operating relative humidity |
10% to 95% noncondensing |
Storage relative humidity |
10% to 95% noncondensing |
WS-C2960X-48TS-L Specification
Product Code |
WS-C2960X-48TS-L |
Enclosure Type |
Rack-mountable – 1U |
Feature Set |
LAN Base |
Uplink Interfaces |
4 x 1G SFP |
Ports |
48 x Ethernet 10/100/1000 Gigabit ports |
Maximum stacking number |
8 |
Stack bandwidth |
80G |
Forwarding Bandwidth |
108Gbps |
Switching Bandwidth |
216Gbps |
RAM |
512MB |
Flash Memory |
128MB |
Dimensions |
44.5 cm x 27.9 cm x 4.5 cm |
Package Weight |
9.19 Kg |
1. Tổng quan sản phẩm
Switch Cisco WS-C2960X-48TS-L là một trong những dòng switch Layer 2 hiệu suất cao, thuộc dòng Cisco Catalyst 2960-X Series, được thiết kế để cung cấp kết nối mạng an toàn, dễ quản lý và hiệu quả cho doanh nghiệp vừa và nhỏ. Đây là thiết bị lý tưởng cho các hệ thống mạng có nhu cầu mở rộng, yêu cầu độ ổn định và bảo mật cao.
2. Thông số kỹ thuật chính
- Số cổng Ethernet: 48 cổng 10/100/1000 Mbps
- Cổng Uplink: 4 cổng SFP 1G
- Hệ điều hành: Cisco IOS LAN Base
- Hiệu suất chuyển mạch: 108 Gbps
- Tốc độ chuyển tiếp (Forwarding Rate): 71.4 Mpps
- Bộ nhớ RAM: 512 MB
- Bộ nhớ Flash: 128 MB
- Nguồn điện: 100-240V AC, 50-60Hz
- Kích thước: 4.45 x 44.5 x 36.8 cm (1U – Rackmount)
- Trọng lượng: 5.9 kg
- Tính năng tiết kiệm điện: Hỗ trợ Cisco EnergyWise giúp giảm tiêu thụ năng lượng
3. Đặc điểm nổi bật
- Hiệu suất cao: Đáp ứng tốt nhu cầu mở rộng hệ thống mạng với 48 cổng Gigabit, giúp tăng cường băng thông và tốc độ truy cập.
- Bảo mật cao: Hỗ trợ các tính năng bảo mật nâng cao như 802.1X, Access Control Lists (ACLs), DHCP Snooping, Port Security.
- Quản lý dễ dàng: Có thể quản lý qua Cisco Network Assistant, CLI (Command Line Interface) hoặc giao diện web.
- Hỗ trợ Stacking: Kết nối nhiều switch với FlexStack-Plus (cần module mở rộng) để quản lý tập trung.
- Tiết kiệm điện năng: Công nghệ Energy Efficient Ethernet (EEE) giúp tối ưu hóa năng lượng tiêu thụ.
4. Ứng dụng thực tế
- Doanh nghiệp vừa và nhỏ: Cung cấp kết nối ổn định cho hệ thống mạng nội bộ.
- Trường học, bệnh viện: Dùng để kết nối các thiết bị mạng như máy tính, máy in, camera IP.
- Hệ thống mạng văn phòng: Tạo môi trường làm việc hiệu quả với khả năng mở rộng linh hoạt.
5. Kết luận
Switch Cisco WS-C2960X-48TS-L là lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp cần một thiết bị mạng ổn định, bảo mật cao và dễ quản lý. Với hiệu suất mạnh mẽ, tính năng tiết kiệm năng lượng và khả năng mở rộng linh hoạt, sản phẩm này đáp ứng tốt nhu cầu kết nối mạng hiện đại.
Đánh giá
Chưa có bình luận nào.